STT | Tên trường | Mã trường | Tỉnh/TP |
---|---|---|---|
1 | Học viện quốc tế - (Xem) | AIS | TP HCM |
2 | Học viện An Ninh Nhân Dân - (Xem) | ANH | Hà Nội |
3 | Đại học An Ninh Nhân Dân - (Xem) | ANS | Hà Nội |
4 | Đại học Bách khoa Hà Nội - (Xem) | BKA | Hà Nội |
5 | Đại học Buôn Ma Thuột - (Xem) | BMU | Đắk Lắk |
6 | Học viện Biên Phòng - (Xem) | BPH | Hà Nội |
7 | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (phía Bắc) - (Xem) | BVH | Hà Nội |
8 | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (phía Nam) - (Xem) | BVS | TP HCM |
9 | Đại học Bà Rịa Vũng Tàu - (Xem) | BVU | Bà Rịa - Vũng Tàu |
10 | Đại học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội - (Xem) | CCM | Hà Nội |
11 | Đại học Kinh Tế Nghệ An - (Xem) | CEA | Nghệ An |
12 | Học viện Cảnh sát nhân dân - (Xem) | CSH | Hà Nội |
13 | Đại học Cảnh Sát Nhân Dân - (Xem) | CSS | Hà Nội |
14 | Đại Học Đông Á - (Xem) | DAD | Đà Nẵng |
15 | Đại học Bình Dương - (Xem) | DBD | Bình Dương |
16 | Đại học Nông Lâm Bắc Giang - (Xem) | DBG | Bắc Giang |
17 | Đại Học Quốc Tế Bắc Hà - (Xem) | DBH | Hà Nội |
18 | Đại học Bạc Liêu - (Xem) | DBL | Bạc Liêu |
19 | Đại học Chu Văn An - (Xem) | DCA | Hưng Yên |
20 | Đại học Công nghệ Đồng Nai - (Xem) | DCD | Đồng Nai |
21 | Trường Sĩ Quan Đặc Công - (Xem) | DCH | Hà Nội |
22 | Đại học Cửu Long - (Xem) | DCL | Vĩnh Long |
23 | Đại học Công nghiệp Hà Nội - (Xem) | DCN | Hà Nội |
24 | Đại học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị - (Xem) | DCQ | Hà Nội |
25 | Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP HCM - (Xem) | DCT | TP HCM |
26 | Đại học Công nghiệp Vinh - (Xem) | DCV | Nghệ An |
27 | Đại học Công Nghệ Đông Á - (Xem) | DDA | Hà Nội |
28 | Đại Học Thành Đông - (Xem) | DDB | Hải Dương |
29 | Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Đà Nẵng - (Xem) | DDF | Đà Nẵng |
30 | Khoa Giáo dục thể chất - Đại học Đà Nẵng - (Xem) | DDG | Hà Nội |
31 | Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng - (Xem) | DDK | Đà Nẵng |
32 | Đại học Điện lực - (Xem) | DDL | Hà Nội |
33 | Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh - (Xem) | DDM | Quảng Ninh |
34 | Đại học Đại Nam - (Xem) | DDN | Hà Nội |
35 | Phân Hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum - (Xem) | DDP | Kon Tum |
36 | Đại học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng - (Xem) | DDQ | Đà Nẵng |
37 | Đại học Sư Phạm - Đại học Đà Nẵng - (Xem) | DDS | Đà Nẵng |
38 | Đại học Dân Lập Duy Tân - (Xem) | DDT | Đà Nẵng |
39 | Đại Học Đông Đô - (Xem) | DDU | Hà Nội |
40 | Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt - Anh - Đại học Đà Nẵng - (Xem) | DDV | Đà Nẵng |
41 | Khoa Y Dược - Đại học Đà Nẵng - (Xem) | DDY | Đà Nẵng |
42 | DFA - (Xem) | DFA | Hưng Yên |
43 | Đại học Luật - Đại học Huế - (Xem) | DHA | Huế |
44 | Khoa Giáo Dục Thể Chất - Đại học Huế - (Xem) | DHC | Huế |
45 | Khoa Du Lịch - Đại học Huế - (Xem) | DHD | Huế |
46 | Khoa Kỹ thuật và Công Nghệ - ĐH Huế - (Xem) | DHE | Huế |
47 | Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Huế - (Xem) | DHF | Huế |
48 | Đại Học Hà Hoa Tiên - (Xem) | DHH | Hà Nam |
49 | Khoa Quốc Tế - ĐH Huế - (Xem) | DHI | Huế |
50 | Đại học Kinh Tế - Đại học Huế - (Xem) | DHK | Huế |
51 | Đại học Nông Lâm - Đại học Huế - (Xem) | DHL | Huế |
52 | Đại học Nghệ Thuật - Đại học Huế - (Xem) | DHN | Huế |
53 | Đại Học Dân Lập Hải Phòng - (Xem) | DHP | Hải Phòng |
54 | Phân Hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị - (Xem) | DHQ | Huế |
55 | Đại học Sư Phạm - Đại học Huế - (Xem) | DHS | Huế |
56 | Đại học Khoa Học - Đại học Huế - (Xem) | DHT | Huế |
57 | Đại học Hùng Vương TP HCM - (Xem) | DHV | TP HCM |
58 | Đại học Y Dược - Đại học Huế - (Xem) | DHY | Huế |
59 | Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương - (Xem) | DKB | Bình Dương |
60 | Đại học Công nghệ TP HCM - (Xem) | DKC | TP HCM |
61 | Đại học Kinh tế Kỹ thuật công nghiệp Nam Định - (Xem) | DKD | Nam Định |
62 | Đại học Dược Hà Nội - (Xem) | DKH | Hà Nội |
63 | Đại học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp - (Xem) | DKK | Hà Nội |
64 | Đại học Tài Chính Kế Toán - (Xem) | DKQ | Quảng Ngãi |
65 | Đại học Kiểm sát Hà Nội - (Xem) | DKS | Hà Nội |
66 | Đại Học Hải Dương - (Xem) | DKT | Hải Dương |
67 | Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương - (Xem) | DKY | Hải Dương |
68 | Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An - (Xem) | DLA | Long An |
69 | Đại học Lạc Hồng - (Xem) | DLH | Đồng Nai |
70 | Đại học Lao động - Xã hội (Cơ sở phía Nam) - (Xem) | DLS | TP HCM |
71 | Đại Học Lao động – Xã hội ( Cơ sở Sơn Tây ) - (Xem) | DLT | Hà Nội |
72 | Đại học Lao động - Xã hội (Cơ sở Hà Nội) - (Xem) | DLX | Hà Nội |
73 | Đại học Công nghệ Miền Đông - (Xem) | DMD | Hà Nội |
74 | Đại học Tài chính Marketing - (Xem) | DMS | TP HCM |
75 | Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội - (Xem) | DMT | Hà Nội |
76 | Phân hiệu ĐH Tài nguyên và Môi trường tại Thanh Hoá - (Xem) | DMT2 | Thanh Hóa |
77 | Đại học Hoa Lư - (Xem) | DNB | Ninh Bình |
78 | Đại học Nam Cần Thơ - (Xem) | DNC | Cần Thơ |
79 | Học Viện Khoa Học Quân Sự - Hệ Dân sự - (Xem) | DNH | Hà Nội |
80 | Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP HCM - (Xem) | DNT | TP HCM |
81 | Đại học Đồng Nai - (Xem) | DNU | Đồng Nai |
82 | Phân hiệu Đại học Nội vụ tại Quảng Nam - (Xem) | DNV | Quảng Nam |
83 | Đại học Phan Châu Trinh - (Xem) | DPC | Quảng Nam |
84 | Đại học Dân lập Phương Đông - (Xem) | DPD | Hà Nội |
85 | Đại học Phạm Văn Đồng - (Xem) | DPQ | Quảng Ngãi |
86 | Đại học Phan Thiết - (Xem) | DPT | Bình Thuận |
87 | Đại học Dân Lập Phú Xuân - (Xem) | DPX | Huế |
88 | Đại học Phú Yên - (Xem) | DPY | Phú Yên |
89 | Đại Học Quảng Bình - (Xem) | DQB | Quảng Bình |
90 | Học Viện Kĩ Thuật Quân Sự - Hệ Dân sự - (Xem) | DQH | Hà Nội |
91 | Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội - (Xem) | DQK | Hà Nội |
92 | Đại học Quy Nhơn - (Xem) | DQN | Bình Định |
93 | Đại học Quang Trung - (Xem) | DQT | Bình Định |
94 | Đại học Quảng Nam - (Xem) | DQU | Quảng Nam |
95 | Đại học Sân khấu - Điện ảnh TP HCM - (Xem) | DSD | TP HCM |
96 | Đại học Công nghệ Sài Gòn - (Xem) | DSG | TP HCM |
97 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng - (Xem) | DSK | Đà Nẵng |
98 | Đại học Phenikaa - (Xem) | DTA | Hà Nội |
99 | Đại học Thái Bình - (Xem) | DTB | Thái Bình |
100 | Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông - Đại học Thái Nguyên - (Xem) | DTC | Thái Nguyên |
101 | Đại học Tây Đô - (Xem) | DTD | Cần Thơ |
102 | Đại học Kinh Tế & Quản Trị Kinh Doanh - Đại học Thái Nguyên - (Xem) | DTE | Thái Nguyên |
103 | Khoa Ngoại Ngữ - Đại học Thái Nguyên - (Xem) | DTF | Thái Nguyên |
104 | Đại học Kỹ Thuật Công Nghiệp - Đại học Thái Nguyên - (Xem) | DTK | Thái Nguyên |
105 | Đại học Thăng Long - (Xem) | DTL | Hà Nội |
106 | Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM - (Xem) | DTM | TP HCM |
107 | Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên - (Xem) | DTN | Thái Nguyên |
108 | Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai - (Xem) | DTP | Lào Cai |
109 | Khoa Quốc Tế - Đại học Thái Nguyên - (Xem) | DTQ | Thái Nguyên |
110 | Đại Học Sư Phạm - Đại học Thái Nguyên - (Xem) | DTS | Thái Nguyên |
111 | Đại học Tôn Đức Thắng - (Xem) | DTT | TP HCM |
112 | Đại Học Lương Thế Vinh - (Xem) | DTV | Nam Định |
113 | Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên - (Xem) | DTY | Thái Nguyên |
114 | Đại học Khoa Học - Đại học Thái Nguyên - (Xem) | DTZ | Thái Nguyên |
115 | Đại học Việt Bắc - (Xem) | DVB | Thái Nguyên |
116 | Đại học Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Thanh Hóa - (Xem) | DVD | Thanh Hóa |
117 | Đại học Văn Hiến - (Xem) | DVH | TP HCM |
118 | Đại học Văn Lang - (Xem) | DVL | TP HCM |
119 | Đại học Trưng Vương - (Xem) | DVP | Vĩnh Phúc |
120 | Đại học Trà Vinh - (Xem) | DVT | Trà Vinh |
121 | Đại học Công Nghệ Vạn Xuân - (Xem) | DVX | Nghệ An |
122 | Đại học Yersin Đà Lạt - (Xem) | DYD | Lâm Đồng |
123 | Học Viện Quân Y - Hệ Dân sự - (Xem) | DYH | Hà Nội |
124 | Đại học Quốc tế Miền Đông - (Xem) | EIU | Bình Dương |
125 | Đại học Hòa Bình - (Xem) | ETU | Hà Nội |
126 | Đại học Tài Chính Ngân Hàng Hà Nội - (Xem) | FBU | Hà Nội |
127 | Đại Học FPT - (Xem) | FPT | Hà Nội |
128 | Đại học Gia Định - (Xem) | GDU | TP HCM |
129 | Đại học Giao thông Vận tải ( Cơ sở Phía Bắc ) - (Xem) | GHA | Hà Nội |
130 | Đại Học Sư Phạm Nghệ Thuật Trung Ương - (Xem) | GNT | Hà Nội |
131 | Đại học Giao thông Vận tải ( Cơ sở Phía Nam) - (Xem) | GSA | TP HCM |
132 | Đại học Công nghệ Giao thông vận tải - (Xem) | GTA | Hà Nội |
133 | Đại học Giao thông vận tải TP HCM - (Xem) | GTS | TP HCM |
134 | Học viện Báo chí và Tuyên truyền - (Xem) | HBT | Hà Nội |
135 | Học viện Chính Trị Công An Nhân Dân - (Xem) | HCA | Hà Nội |
136 | Đại học Kỹ Thuật - Hậu Cần Công An Nhân Dân ( Phía Bắc ) - (Xem) | HCB | Bắc Ninh |
137 | Học Viện Hành Chính Quốc Gia ( phía Bắc ) - (Xem) | HCH | Hà Nội |
138 | Đại học Kỹ Thuật - Hậu Cần Công An Nhân Dân ( Phía Nam ) - (Xem) | HCN | Đồng Nai |
139 | Học viện Chính sách và Phát triển - (Xem) | HCP | Hà Nội |
140 | Học Viện Hành Chính Quốc Gia (phía Nam) - (Xem) | HCS | TP HCM |
141 | Đại học Hồng Đức - (Xem) | HDT | Thanh Hóa |
142 | Học viện Hậu Cần - Hệ Quân sự - (Xem) | HEH | Hà Nội |
143 | Đại học Tài Chính Kế Toán - (Xem) | HFA | Hà Nội |
144 | Học Viện Hậu Cần - Hệ Dân sự - (Xem) | HFH | Hà Nội |
145 | Trường Sĩ Quan Phòng Hóa - (Xem) | HGH | Hà Nội |
146 | Đại học Hàng hải Việt Nam - (Xem) | HHA | Hải Phòng |
147 | Học viện Hàng không Việt Nam - (Xem) | HHK | TP HCM |
148 | Đại học Hà Tĩnh - (Xem) | HHT | Hà Tĩnh |
149 | Đại học Quốc tế Hồng Bàng - (Xem) | HIU | TP HCM |
150 | Đại học Hạ Long - (Xem) | HLU | Quảng Ninh |
151 | Đại học Thủ Đô Hà Nội - (Xem) | HNM | Hà Nội |
152 | Học viện Phụ nữ Việt Nam - (Xem) | HPN | Hà Nội |
153 | Học viện Hải Quân - (Xem) | HQH | Khánh Hòa |
154 | Học viện Ngoại giao - (Xem) | HQT | Hà Nội |
155 | Đại học Hoa Sen - (Xem) | HSU | TP HCM |
156 | Học viện Tòa án - (Xem) | HTA | Hà Nội |
157 | Học viện Tài chính - (Xem) | HTC | Hà Nội |
158 | Học viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam - (Xem) | HTN | Hà Nội |
159 | Đại học Công nghiệp TP HCM - (Xem) | HUI | TP HCM |
160 | Học Viện Âm Nhạc Huế - (Xem) | HVA | Huế |
161 | Học viện cán bộ TP HCM - (Xem) | HVC | TP HCM |
162 | Học viện Nông Nghiệp Việt Nam - (Xem) | HVN | Hà Nội |
163 | Học viện Quản Lý Giáo Dục - (Xem) | HVQ | Hà Nội |
164 | Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam - (Xem) | HYD | Hà Nội |
165 | Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ - (Xem) | KCC | Cần Thơ |
166 | Đại học Khoa Học Và Công Nghệ Hà Nội - (Xem) | KCN | Hà Nội |
167 | Trường Sĩ Quan Không Quân - Hệ Đại học - (Xem) | KGH | Khánh Hòa |
168 | Đại học Kinh tế quốc dân - (Xem) | KHA | Hà Nội |
169 | Phân hiệu HVKTMM tại TP HCM - (Xem) | KMA | TP HCM |
170 | Học viện Kĩ Thuật Quân Sự - Hệ Quân sự - (Xem) | KQH | Hà Nội |
171 | Đại học Kinh tế TP HCM - (Xem) | KSA | TP HCM |
172 | Đại học Kiến trúc Hà Nội - (Xem) | KTA | Hà Nội |
173 | Đại học Kiến trúc Đà Nẵng - (Xem) | KTD | Đà Nẵng |
174 | Đại học Kiến trúc tại Trung tâm đào tạo cơ sở Cần Thơ - (Xem) | KTS | Cần Thơ |
175 | Trường Sĩ Quan Lục Quân 1 - Đại học Trần Quốc Tuấn - (Xem) | LAH | Hà Nội |
176 | Trường Sĩ Quan Lục Quân 2 - Đại học Nguyễn Huệ - (Xem) | LBH | Đồng Nai |
177 | Đại học Nguyễn Huệ - (Xem) | LBS | Hà Nội |
178 | Trường Sĩ Quan Chính Trị - Đại học Chính Trị - (Xem) | LCH | Hà Nội |
179 | Trường Sĩ quan Chính trị (hệ dân sự) - (Xem) | LCS | Hà Nội |
180 | Đại học Công đoàn - (Xem) | LDA | Hà Nội |
181 | Đại học Lâm nghiệp (Cơ sở 1) - (Xem) | LNH | Hà Nội |
182 | Đại học Lâm nghiệp (Cơ sở 2) - (Xem) | LNS | Đồng Nai |
183 | Đại học Luật Hà Nội - (Xem) | LPH | Hà Nội |
184 | Đại học Luật TP HCM - (Xem) | LPS | TP HCM |
185 | Đại học Mở TP HCM - (Xem) | MBS | TP HCM |
186 | Đại Học Mỹ Thuật Công Nghiệp Á Châu - (Xem) | MCA | Hà Nội |
187 | Đại học Mỏ - Địa chất - (Xem) | MDA | Hà Nội |
188 | Đại học Mở Hà Nội - (Xem) | MHN | Hà Nội |
189 | Đại học Mỹ thuật Công nghiệp - (Xem) | MTC | Hà Nội |
190 | Đại học Mỹ Thuật Việt Nam - (Xem) | MTH | Hà Nội |
191 | Đại học Mỹ Thuật TP HCM - (Xem) | MTS | TP HCM |
192 | Đại học Xây dựng Miền Tây - (Xem) | MTU | Vĩnh Long |
193 | Học viện Ngân Hàng Phân Viện Bắc Ninh - (Xem) | NHB | Bắc Ninh |
194 | Đại học Hà Nội - (Xem) | NHF | Hà Nội |
195 | Học viện Ngân hàng - (Xem) | NHH | Hà Nội |
196 | Học Viên Ngân Hàng (Phân Viện Phú Yên) - (Xem) | NHP | Phú Yên |
197 | Đại học Ngân hàng TP HCM - (Xem) | NHS | TP HCM |
198 | Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP HCM tại Gia Lai - (Xem) | NLG | Gia Lai |
199 | Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP HCM tại Ninh Thuận - (Xem) | NLN | Ninh Thuận |
200 | Đại học Nông Lâm TP HCM - (Xem) | NLS | TP HCM |
201 | Học viện Khoa Học Quân Sự - Hệ Quân sự - (Xem) | NQH | Hà Nội |
202 | Đại học Ngoại thương (phía Bắc) - (Xem) | NTH | Hà Nội |
203 | Đại học Ngoại thương (phía Nam) - (Xem) | NTS | TP HCM |
204 | Đại học Nguyễn Tất Thành - (Xem) | NTT | TP HCM |
205 | Đại học Nguyễn Trãi - (Xem) | NTU | Hà Nội |
206 | Học Viện Âm Nhạc Quốc Gia Việt Nam - (Xem) | NVH | Hà Nội |
207 | Nhạc viện TP HCM - (Xem) | NVS | TP HCM |
208 | Trường Sĩ Quan Pháo Binh - (Xem) | PBH | Hà Nội |
209 | Đại học Phòng Cháy Chữa Cháy ( Phía Bắc ) - (Xem) | PCH | Hà Nội |
210 | Đại học Phòng Cháy Chữa Cháy ( Hệ Dân sự Phía Bắc ) - (Xem) | PCH1 | Hòa Bình |
211 | Đại học Phòng Cháy Chữa Cháy (phía Nam) - (Xem) | PCS | Đồng Nai |
212 | Đại học Phòng Cháy Chữa Cháy (Hệ Dân sự Phía Nam) - (Xem) | PCS1 | Hà Nội |
213 | Học viện Phòng Không - Không Quân - (Xem) | PKH | Hà Nội |
214 | Đại học Dầu khí Việt Nam - (Xem) | PVU | Bà Rịa - Vũng Tàu |
215 | Khoa Quản trị và Kinh doanh - ĐH Quốc gia Hà Nội - (Xem) | QHD | Hà Nội |
216 | Đại học Kinh Tế - Đại học Quốc Gia Hà Nội - (Xem) | QHE | Hà Nội |
217 | Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc Gia Hà Nội - (Xem) | QHF | Hà Nội |
218 | Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội - (Xem) | QHI | Hà Nội |
219 | Khoa các khoa học liên ngành - Đại học Quốc gia Hà Nội - (Xem) | QHK | Hà Nội |
220 | Khoa Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội - (Xem) | QHL | Hà Nội |
221 | Khoa Quốc Tế - Đại học Quốc Gia Hà Nội - (Xem) | QHQ | Hà Nội |
222 | Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội - (Xem) | QHS | Hà Nội |
223 | Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc Gia Hà Nội - (Xem) | QHT | Hà Nội |
224 | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội - (Xem) | QHX | Hà Nội |
225 | Đại học Y Dược - Đại học Quốc Gia Hà Nội - (Xem) | QHY | Hà Nội |
226 | Đại học An Giang - Đại học Quốc gia TP HCM - (Xem) | QSA | An Giang |
227 | Đại học Bách khoa - Đại học Quốc gia TP HCM - (Xem) | QSB | TP HCM |
228 | Đại học Công nghệ Thông tin - Đại học Quốc gia TP HCM - (Xem) | QSC | TP HCM |
229 | Khoa Chính trị - Hành chính - Đại học Quốc gia TP HCM - (Xem) | QSH | TP HCM |
230 | Đại học Kinh tế - Luật, Đại học Quốc gia TP HCM - (Xem) | QSK | TP HCM |
231 | Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP HCM - (Xem) | QSQ | TP HCM |
232 | Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM - (Xem) | QST | TP HCM |
233 | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP HCM - (Xem) | QSX | TP HCM |
234 | Khoa Y - Đại học Quốc Gia TP HCM - (Xem) | QSY | TP HCM |
235 | Đại học Sao Đỏ - (Xem) | SDU | Hải Dương |
236 | Đại học Sài Gòn - (Xem) | SGD | TP HCM |
237 | Đại Học Sân Khấu Điện Ảnh - (Xem) | SKD | Hà Nội |
238 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên - (Xem) | SKH | Hưng Yên |
239 | Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định - (Xem) | SKN | Nam Định |
240 | Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh - (Xem) | SKV | Nghệ An |
241 | Trường Sĩ Quan Công Binh - Hệ Quân sự - Đại học Ngô Quyền - (Xem) | SNH | Bình Dương |
242 | Đại học Sư phạm Hà Nội 2 - (Xem) | SP2 | Vĩnh Phúc |
243 | Đại học Đồng Tháp - (Xem) | SPD | Đồng Tháp |
244 | Đại học Sư phạm Hà Nội - (Xem) | SPH | Hà Nội |
245 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM - (Xem) | SPK | TP HCM |
246 | Đại học Sư Phạm TP HCM - (Xem) | SPS | TP HCM |
247 | Đại học Sư phạm Thể dục thể thao TP HCM - (Xem) | STS | TP HCM |
248 | Đại học Thái Bình Dương - (Xem) | TBD | Khánh Hòa |
249 | Đại học Cần Thơ - (Xem) | TCT | Cần Thơ |
250 | Trường Sĩ Quan Thông Tin - Hệ Dân Sự - Đại Học Thông Tin Liên Lạc - (Xem) | TCU | Khánh Hòa |
251 | Đại Học Thể Dục Thể Thao Bắc Ninh - (Xem) | TDB | Bắc Ninh |
252 | Đại học Thành Đô - (Xem) | TDD | Hà Nội |
253 | Đại Học Sư Phạm Thể Dục Thể Thao Hà Nội - (Xem) | TDH | Hà Nội |
254 | Đại học Đà Lạt - (Xem) | TDL | Lâm Đồng |
255 | Đại học Thủ Dầu Một - (Xem) | TDM | Bình Dương |
256 | Đại học Thể dục Thể thao TP HCM - (Xem) | TDS | TP HCM |
257 | Đại học Vinh - (Xem) | TDV | Nghệ An |
258 | Trường Sĩ Quan Tăng - Thiết Giáp - (Xem) | TGH | Vĩnh Phúc |
259 | Đại học Hải Phòng - (Xem) | THP | Hải Phòng |
260 | Đại học Hùng Vương - (Xem) | THV | Phú Thọ |
261 | Đại học Kiên Giang - (Xem) | TKG | Kiên Giang |
262 | Đại học Thủy Lợi ( Cơ sở 1 ) - (Xem) | TLA | Hà Nội |
263 | Đại Học Thủy Lợi ( Cơ sở 2 ) - (Xem) | TLS | TP HCM |
264 | Đại học Thương mại - (Xem) | TMA | Hà Nội |
265 | Đại học Tân Trào - (Xem) | TQU | Tuyên Quang |
266 | Đại học Nha Trang - (Xem) | TSN | Khánh Hòa |
267 | Đại học Tây Bắc - (Xem) | TTB | Sơn La |
268 | Đại Học Thể Dục Thể Thao Đà Nẵng - (Xem) | TTD | Đà Nẵng |
269 | Đại học Tiền Giang - (Xem) | TTG | Tiền Giang |
270 | Trường Sĩ Quan Thông Tin - Hệ Quân sự - Đại học Thông Tin Liên Lạc - (Xem) | TTH | Khánh Hòa |
271 | Đại học Tây Nguyên - (Xem) | TTN | Đắk Lắk |
272 | Đại học Quốc tế Sài Gòn - (Xem) | TTQ | TP HCM |
273 | Đại học Tân Tạo - (Xem) | TTU | Long An |
274 | Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch - (Xem) | TYS | TP.HCM |
275 | Đại học Kinh Tế -Tài Chính TP HCM - (Xem) | UEF | TP HCM |
276 | Đại học Kinh Bắc - (Xem) | UKB | Bắc Ninh |
277 | Đại học Khánh Hòa - (Xem) | UKH | Khánh Hòa |
278 | Đại học Việt Đức - (Xem) | VGU | Bình Dương |
279 | Đại Học Công Nghiệp Việt Hung - (Xem) | VHD | Hà Nội |
280 | Đại học Văn Hóa Hà Nội - (Xem) | VHH | Hà Nội |
281 | Đại học Văn hoá TP HCM - (Xem) | VHS | TP HCM |
282 | Đại học Việt Nhật - Đại học Quốc gia Hà Nội - (Xem) | VJU | Hà Nội |
283 | Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn - (Xem) | VKU | Đà Nẵng |
284 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long - (Xem) | VLU | Vĩnh Long |
285 | Trường Sĩ Quan Kĩ Thuật Quân Sự - Hệ Quân sự - Đại Học Trần Đại Nghĩa - (Xem) | VPH | TP HCM |
286 | Đại học Võ Trường Toản - (Xem) | VTT | Hậu Giang |
287 | Đại Học Công Nghiệp Việt Trì - (Xem) | VUI | Phú Thọ |
288 | Đại học Xây dựng Hà Nội - (Xem) | XDA | Hà Nội |
289 | Đại học Xây dựng Miền Trung - (Xem) | XDT | Phú Yên |
290 | Đại học Y Dược Cần Thơ - (Xem) | YCT | Cần Thơ |
291 | Đại học Điều Dưỡng Nam Định - (Xem) | YDD | Nam Định |
292 | Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng - (Xem) | YDN | Đà Nẵng |
293 | Đại học Y Dược TP HCM - (Xem) | YDS | TP HCM |
294 | Đại học Y Hà Nội - (Xem) | YHB | Hà Nội |
295 | Đại học Y Khoa Vinh - (Xem) | YKV | Nghệ An |
296 | Đại học Y Dược Hải Phòng - (Xem) | YPB | Hải Phòng |
297 | Học viện Quân Y - Hệ Quân sự - (Xem) | YQH | Hà Nội |
298 | Đại học Y Dược Thái Bình - (Xem) | YTB | Thái Bình |
299 | Đại học Y Tế Công Cộng - (Xem) | YTC | Hà Nội |
300 | Trường Sĩ Quan Công Binh - Hệ Dân sự - Đại học Ngô Quyền - (Xem) | ZCH | Bình Dương |
301 | Đại Học Văn Hóa – Nghệ Thuật Quân Đội - (Xem) | ZNH | Hà Nội |
302 | Trường Sĩ Quan Kĩ Thuật Quân Sự - Hệ Dân sự - Đại Học Trần Đại Nghĩa - (Xem) | ZPH | TP HCM |
Điểm chuẩn đại học 2024 là một yếu tố then chốt quyết định xem bạn có được nhận vào trường mình mong muốn hay không. Hiểu rõ về điểm chuẩn đại học sẽ giúp bạn lập kế hoạch học tập và chuẩn bị tốt hơn cho kỳ thi quan trọng này.
Điểm chuẩn đại học (điểm sàn đại học) là mức điểm tối thiểu mà một trường đại học yêu cầu thí sinh phải đạt được để được xét tuyển vào các ngành học của trường.
Điểm chuẩn này được xác định dựa trên kết quả thi của các thí sinh và số lượng chỉ tiêu tuyển sinh của trường.
Điểm chuẩn các trường đại học thường được công bố rộng rãi và thay đổi theo từng ngành học, từng trường, và từng năm tùy thuộc vào số lượng thí sinh và chỉ tiêu tuyển sinh.
Điểm chuẩn đại học 2024 đóng vai trò rất quan trọng trong quá trình tuyển sinh. Nó không chỉ ảnh hưởng đến cơ hội được nhận vào trường mà còn định hướng cho học sinh trong việc lựa chọn ngành học và lập kế hoạch học tập.
Nhiều yếu tố có thể ảnh hưởng đến mức điểm chuẩn của một trường đại học, bao gồm:
Dựa vào các yếu tố trên, các chuyên gia thường có những dự báo và xu hướng về điểm chuẩn đại học. Việc theo dõi và đánh giá các dự báo này sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quan về tình hình tuyển sinh và chuẩn bị kế hoạch học tập phù hợp.
Điểm chuẩn đại học được xác định thông qua các bước sau:
Điểm chuẩn đại học có thể được phân loại theo các tiêu chí sau:
Việc phân loại này giúp thí sinh có cái nhìn tổng quát hơn về điểm chuẩn đại học và có kế hoạch học tập phù hợp.
Khi đã nắm rõ về điểm chuẩn đại học, bạn cần tìm kiếm và xác định các trường đại học phù hợp với khả năng của mình. Hãy tham khảo thông tin về điểm chuẩn của các trường, cũng như các yêu cầu tuyển sinh khác như chỉ tiêu, ngành học, và điều kiện xét tuyển.
Việc xác định được các trường phù hợp sẽ giúp bạn tập trung vào việc chuẩn bị và lập kế hoạch học tập hiệu quả hơn.
Ngoài điểm chuẩn, bạn cũng cần cân nhắc các yếu tố khác khi lựa chọn trường đại học, như:
Việc cân nhắc các yếu tố này sẽ giúp bạn tìm được trường đại học phù hợp nhất với nhu cầu và mục tiêu của mình.
Để có cái nhìn toàn diện về các trường đại học, bạn nên tham khảo ý kiến từ người thân, bạn bè đã từng học tại các trường đó. Họ có thể chia sẻ những trải nghiệm, đánh giá về chất lượng đào tạo, môi trường học tập và cơ hội việc làm sau khi tốt nghiệp.
Ngoài ra, bạn cũng nên tìm kiếm thông tin từ các nguồn đáng tin cậy như trang web của trường, diễn đàn tuyển sinh, hoặc các cơ quan quản lý giáo dục để có cái nhìn khách quan và đúng đắn.
Để hiểu rõ hơn về các trường đại học mình quan tâm, bạn nên tham gia các ngày hội tuyển sinh, buổi tư vấn trực tiếp từ các trường. Đây là cơ hội để bạn gặp gỡ, trò chuyện với sinh viên, giảng viên, và nhận được thông tin chi tiết về chương trình đào tạo, cơ sở vật chất, và các dịch vụ hỗ trợ.
Việc tham gia trực tiếp sẽ giúp bạn có cái nhìn sâu hơn về trường và đưa ra quyết định chọn trường đúng đắn.
Trong trường hợp điểm chuẩn không đạt yêu cầu của trường mình mong muốn, bạn cũng nên lập kế hoạch backup cho các trường dự phòng. Hãy xác định các trường có điểm chuẩn thấp hơn, nhưng vẫn đảm bảo chất lượng đào tạo và cơ hội việc làm sau này.
Việc lập kế hoạch backup sẽ giúp bạn không bị bất ngờ và có thêm lựa chọn khi kết quả tuyển sinh được công bố.
Để biết điểm chuẩn các trường đại học 2024, bạn có thể tham khảo trên trang web chính thức của trường, các diễn đàn tuyển sinh, và các ứng dụng, website tra cứu điểm chuẩn đại học nhanh, chính xác. Thông tin về điểm chuẩn thường được công bố sau khi kết thúc kỳ thi đại học và có thể thay đổi theo từng ngành học và khu vực tuyển sinh.
Điểm chuẩn đại học đóng vai trò quan trọng trong quá trình chọn trường đại học của mỗi thí sinh. Điểm chuẩn cao thường yêu cầu thí sinh phải chuẩn bị kỹ lưỡng và cố gắng hơn để đạt được. Việc lựa chọn trường đại học phù hợp với điểm chuẩn của mình sẽ giúp thí sinh có cơ hội được nhận vào trường mình mong muốn.
Để cải thiện điểm thi đại học, bạn cần lập kế hoạch học tập khoa học, ôn tập đều đặn, tham gia các lớp học bổ sung, và tìm kiếm sự hỗ trợ từ giáo viên, bạn bè và người thân. Việc rèn luyện kiến thức và kỹ năng cần thiết sẽ giúp bạn tự tin hơn khi tham gia kỳ thi đại học.
Trong quá trình chuẩn bị cho kỳ thi đại học và lựa chọn trường đại học, việc hiểu rõ về điểm chuẩn của từng trường, so sánh các yếu tố quan trọng, nắm bắt thông tin mới nhất, và chuẩn bị kế hoạch backup là rất quan trọng.
Hãy đặt mục tiêu, lập kế hoạch, và cố gắng hết mình để đạt được điểm chuẩn và chọn được trường đại học phù hợp với mình. VnEdu Chúc bạn thành công trong hành trình tìm kiếm kiến thức và bước vào cánh cửa của tương lai sáng lạn!